Nhóm 12-lớp 12x3LT, Trình Thầy Nguyễn Biên Cương duyệt trình tự thi công chi tiết TCTC MĐ,
I.Công Tác Chuẩn Bị
1.1 Cắm cọc định vị tim, mép, lề đường, kiểm tra cao độ
1.2 Đào đất đổ lên ô tô bằng máy đào gầu nghịch
1.3 Vận chuyển đất đào đến bãi tập kết để tận dụng lấy đắp II. Thi công lớp Subgrade Lần 1 dày 30cm độ chặt yêu cầu K ≥ 0,95
2.1 San sữa bề mặt bằng máy san
2.2 Vận chuyển đất đào đến từ bãi tập kết
2.3 San rải đất bằng máy san
2.4 Lu lèn sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng.
2.5 Lu lèn chặt và lu tăng cường bằng lu bánh lốp
2.6 Đầm mép III. Thi công lớp Subgrade lần 2 dày 30cm độ chặt yêu cầu K ≥ 0,95
3.1 Tưới ẩm tạo dính bám
3.2 Vận chuyển đất đào đến từ bãi tập kết
3.3 San rải đất bằng máy san
3.4 Lu lèn sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng.
3.5 Lu lèn chặt và lu tăng cường bằng lu bánh lốp
3.6 Đầm mép
3.7 Nghiệm thu lớp Subgrade lần 2 dày 30cm IV. Thi công lớp Subgrade lần 3 dày 20cm độ chặt yêu cầu K ≥ 0,98
4.1 Tưới ẩm tạo dính bám
4.2 Vận chuyển đất đào đến từ bãi tập kết
4.3 San rải đất bằng máy san
4.4 Lu lèn sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng.
4.5 Lu lèn chặt và lu tăng cường bằng lu bánh lốp
4.6 Đầm mép V. Thi công lớp Subgrade lần 4 dày 20cm độ chặt yêu cầu K ≥ 0,98
5.1 Tưới ẩm tạo dính bám
5.2 Vận chuyển đất đào đến từ bãi tập kết
5.3 San rải đất bằng máy san
5.4 Lu lèn sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng.
5.5 Lu lèn chặt và lu tăng cường bằng lu bánh lốp
5.6 Đầm mép
5.7 Kiểm tra và nghiệm thu lớp Subgrade độ chặt yêu cầu K ≥ 0,98 VI. Thi công lớp móng dưới: CPTN loại B lần 1 dày 18
6.1 Tưới ẩm nền đường tạo dính bám, 2,0 lít/m2.
6.2 Vận chuyển CPTN loại B lần 1.
6.3 Rải CPTN loại B bằng máy rải lần1.
6.4 Lu sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng và bù phụ lần 1
6.5 Lu lèn chặt bằng lu lốp + đầm mép lần 1. VII. Thi công lớp móng dưới: CPTN loại B lần 2 dày 18cm
7.1 Tưới ẩm nền đường tạo dính bám, 2,0 lít/m2.
7.2 Vận chuyển CPTN loại B lần 2.
7.3 Rải CPTN loại B bằng máy rải lần 2.
7.4 Lu sơ bộ bằng lu nhẹ bánh cứng và bù phụ lần 2
7.5 Lu lèn chặt bằng lu lốp + đầm mép lần 2.
7.6 Lu lèn hoàn thiện bằng lu nặng bánh cứng.
7.7 Kiểm tra và nghiệm thu lớp CPTN loại B. VIII. Thi công lớp móng trên: Cấp phối đá dăm Dmax25 dày 18cm
8.1 Tưới ẩm tạo dính bám
8.2 Vận chuyển CPDD loại 1 Dmax 25
8.3 Rải CPDD loại 1,Dmax 25
8.4 Lu sơ bộ lớp CPĐD loại 1 Dmax 25,bù phụ.
8.5 Lu rung
8.6 Lu lèn chặt lớp CPĐD loại 1 Dmax 25.
8.7 Lu hoàn thiện lớp CPĐD loại 1 Dmax 25. IX. Thi công lớp nhũ tương bão dưỡng.
9.1 Chải mặt đường cho lộ đá lớn bằng bàn chải sắt.
9.2 thổi sạch bụi mặt đường bằng máy thổi bụi
9.3 Tưới lớp nhủ tương thấm bám Css- 1h, 1,8 l/m2 và chờ phân tích
9.4 Kiểm tra nghiệm thu lớp CPDD loại 1 Dmax25 X. Thi công lớp mặt dưới: Bê tông nhựa BTNC 19
10.1 Thổi sạch bụi mặt đường
10.2 Tưới nhựa dính bám 1L/m2
10.3 Vận chuyển BTN chặt Dmax19
10.4 Rải BTNC Dmax 19
10.5 Lu sơ bộ + bù phụ
10.6 Lu chặt bằng lu lốp
10.7 Lu hoàn thiện bằng lu bánh cứng
10.8 Kiểm tra nghiệm thu lớp Bê tông nhựa BTNC 19 XI. Thi công lớp mặt trên: Bê tông nhựa chặt Dmax 9,5
11.1 Vệ sinh mặt đường
11.2 Tưới nhựa dính bám với lớp mặt dưới 0,5l/m2
11.3 Vận chuyển BTNC Dmax 9,5
11.4 Rải BTNC Dmax 9,5
11.5 Lu sơ bộ BTNC Dmax 9,5 kết hợp bù phụ
11.6 Lu lèn chặt BTNC Dmax 9,5
11.7 Lu hoàn thiện BTNC Dmax 9,5
11.8 Kiểm tra hoàn thiện mặt đường.